折に触れて: Những lúc như thế, khi có dịp/cơ hội
Thunhan
Từ vựng
0
17
0
2023.06.20 09:07
- Cách đọc: Ori ni furete (おりにふれて)
- Là cụm từ thường sử dụng nhiều trong công việc, trong những hoàn cảnh trang trọng, lịch sự (cả văn nói, văn viết)
- Ví dụ:
昨年はお世話になりました。本年も折に触れてご連絡できればと存じます。
Sakunen wa osewa ni narimashita. Honnen mo orini furete gorenraku dekireba to zonjimasu.
Cảm ơn anh chị đã luôn giúp đỡ trong năm qua. Năm nay, khi có dịp tôi xin phép được liên lạc tới anh chị.