Tổn thất, thiệt hại - 损失
小梅
单词
3
2745
0
0
2020.11.08 12:35
例子:
- Thiệt hại/tổn thất về kinh tế: 经济损失
- Chịu/ hứng chịu thiệt hại/tổn thất ~: 受到~损失
- Gây ra thiệt hại/tổn thất ~: 造成~损失
- 因国际市场极不稳定,我们怕会受到巨大的经济损失。
Vì thị trường quốc tế vô cùng bất ổn, chúng tôi sợ sẽ chịu tổn thất kinh tế nặng nề.