snack - ăn vặt, bữa phụ

RYANTHEME_dhcvz718
Home > EDU > Study Vietnamese
Study Vietnamese

snack - ăn vặt, bữa phụ

ngocanh0311 0 233 0 0

She tries not to snack (v) between meals. 

Cô ấy cố gắng không ăn vặt giữa các bữa chính.

He has yogurt for snack. (n)

Anh ấy ăn sữa chua cho bữa phụ.

0 Comments
STOCKZERO 1. We can study Vietnamese.
2.Pink designated by Stockzero will post.
Tags
Subject