suspicious
Tiếng Anh | suspicious | Phân loại | TOEIC | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | đáng ngờ, khả nghi | ||||
Câu ví dụ tiếng việt |
1. People are not allowed to be here, the man standing there is suspicious. (Mọi người không được ra vào khu vực này, người đàn ông đứng ở đó rất khả nghi.) 2. Don't be suspicious like that, act normally, unless you want to be noticed. (Đừng tỏ ra khả nghi như vậy, bình thường đi trừ khi bạn muốn thu hút sự chú ý.) |
||||
Hàn Quốc | 의심하는 | ||||
Câu ví dụ tiếng Hàn | |||||
Tiếng Nhật | |||||
Câu ví dụ tiếng Nhật |