stipulate
Tiếng Anh | stipulate | Phân loại | TOEIC | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | yêu cầu, quy định | ||||
Câu ví dụ tiếng việt |
1. She does not have any requirements for food but stipulates that there must be vegetables in her meals. (Cô ấy không có yêu cầu gì về đồ ăn nhưng phải có rau trong bữa ăn của cô ấy.) 2. My brother stipulated that I get off my slippers whenever I enter his room. (Anh tôi quy định rằng tôi phải bỏ dép mỗi khi vào phòng anh ấy.) |
||||
Hàn Quốc | 규정하다 | ||||
Câu ví dụ tiếng Hàn | |||||
Tiếng Nhật | |||||
Câu ví dụ tiếng Nhật |