adventure
Tiếng Anh | adventure | Phân loại | Tiểu Học Cơ Sở | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Sự phiêu lưu, mạo hiểm | ||||
Câu ví dụ tiếng việt |
1. He left home to travel, hoping for excitement and adventure. (Anh ấy rời nhà để đi du lịch, hy vọng gặp được cảm giác hào hứng và mạo hiểm) 2. One of my adventures is cycling to the northern region of my country. (Một trong những cuộc phiêu lưu của tôi là đạp xe đến vùng phía bắc đất nước tôi) |
||||
Hàn Quốc | 모험 모험하다 | ||||
Câu ví dụ tiếng Hàn |
1. 그는 흥분과 모험을 기대하며 여행을 위해 집을 떠났습니다. 2. 나의 모험 중 하나는 자전거를 타고 우리나라 북부 지역으로 가는 것입니다. |
||||
Tiếng Nhật | |||||
Câu ví dụ tiếng Nhật |